Có 1 kết quả:
客店 khách điếm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quán trọ, nhà trọ
Từ điển trích dẫn
1. Quán trọ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đương dạ hành sổ lí, nguyệt minh trung xao khai khách điếm môn đầu túc” 當夜行數里, 月明中敲開客店門投宿 (Đệ tứ hồi) Đương đêm đi được vài dặm, dưới sáng trăng gõ cửa quán trọ vào nghỉ. ☆Tương tự: “lữ xá” 旅舍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà trọ dành cho người đi đường.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0